Khối lượng riêng của thép: Tất cả những gì bạn cần biết

Thảo luận trong 'Linh Tinh' bắt đầu bởi thepdaibangg, 18/12/24 lúc 17:10.

  1. Khối lượng riêng của thép: Tất cả những gì bạn cần biết

    Khối lượng riêng của thép: Tất cả những gì bạn cần biết

    LIÊN HỆ (13 Đọc / 0 Thích / 0 Bình luận)
    1. Thông tin chủ đề
    2. Tỉnh/TP: Tp. Hồ Chí Minh
    3. Tình trạng hàng: N/A
    4. Nhu cầu: N/A
    1. Thông tin người đăng
    2. Tài khoản: thepdaibangg
    3. Ngày đăng: 18/12/24 lúc 17:10
    4. Số điện thoại: 0982078088
  2. thepdaibangg

    thepdaibangg Thành viên Thành viên

    Tham gia:
    Hôm nay
    Bài viết:
    1
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Giới tính:
    Nam
    FastEhome.com- Đăng kí mở Shop bán hàng miễn phí no-spam Khối lượng riêng của thép là một thông số quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí. Đây là yếu tố giúp đảm bảo tính chính xác trong thiết kế, thi công và sử dụng vật liệu. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về khối lượng riêng của thép, cách tính toán và bảng tra cứu cho các loại thép phổ biến.
    Khối lượng riêng của thép là gì?
    Định nghĩa khối lượng riêng của thép
    Khối lượng riêng của thép là khối lượng của một đơn vị thể tích thép, được biểu thị bằng kg/m³. Theo tiêu chuẩn quốc tế, khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m³. Đây là con số chung áp dụng cho hầu hết các loại thép sử dụng trong xây dựng và sản xuất cơ khí.
    [​IMG]
    Sự khác biệt giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng
    • Khối lượng riêng: Là tính chất vật lý của vật liệu, không phụ thuộc vào lực hấp dẫn.

    • Trọng lượng riêng: Là khối lượng riêng nhân với gia tốc trọng trường (9,81 m/s²), nên kết quả sẽ là lực tính bằng Newton (N).
    Vai trò của khối lượng riêng của thép trong xây dựng và sản xuất
    • Tính toán tải trọng công trình:
      Khối lượng riêng giúp xác định tải trọng tác động lên móng, cột và dầm.

    • Ứng dụng trong sản xuất cơ khí:
      Các sản phẩm như bánh răng, khung máy hoặc phụ tùng cơ khí cần được tính toán chính xác để đảm bảo hiệu quả và độ bền.

    • Hỗ trợ quản lý vật tư:
      Giúp dự trù vật liệu cần thiết, tránh lãng phí và tiết kiệm chi phí.
    Khối lượng riêng của các loại thép phổ biến
    Thép hộp
    Thép hộp có dạng hộp vuông hoặc chữ nhật, thường dùng trong làm khung nhà, cửa sổ, và nội thất.

    • Khối lượng riêng tiêu chuẩn: 7.850 kg/m³.

    • Ví dụ: Thép hộp 40x80 mm, dày 2 mm, dài 6 m, có khối lượng khoảng 28,5 kg.
    Thép tròn
    Thép tròn được sử dụng trong làm cột trụ, móng hoặc các kết cấu chịu lực.

    • Công thức tính khối lượng:
      Kho^ˊilượng(kg)=π×(D/2)2×L×7.850Khối lượng (kg) = π × (D/2)² × L × 7.850Kho^ˊilượng(kg)=π×(D/2)2×L×7.850
      Trong đó:

      • DDD: Đường kính (mm).

      • LLL: Chiều dài (m).
    Thép tấm
    Thép tấm là loại thép phẳng, được sản xuất với độ dày từ vài mm đến hàng chục mm.

    • Công thức tính khối lượng:
      Kho^ˊilượng(kg)=Chie^ˋudaˋi(m)×Chie^ˋurộng(m)×Độdaˋy(m)×7.850Khối lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (m) × 7.850Kho^ˊilượng(kg)=Chie^ˋudaˋi(m)×Chie^ˋurộng(m)×Độdaˋy(m)×7.850
    Thép hình (H, I, U, V)
    Các loại thép hình này có ứng dụng đa dạng trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, kết cấu chịu lực lớn. Khối lượng riêng tiêu chuẩn cũng là 7.850 kg/m³, nhưng trọng lượng cụ thể phụ thuộc vào hình dạng và kích thước.

    Cách tính khối lượng của thép các loại
    Công thức chung
    Kho^ˊilượng(kg)=Thểtıˊch(m3)×Kho^ˊilượngrie^ng(kg/m3)Khối lượng (kg) = Thể tích (m³) × Khối lượng riêng (kg/m³)Kho^ˊilượng(kg)=Thểtıˊch(m3)×Kho^ˊilượngrie^ng(kg/m3)

    Ví dụ cụ thể
    • Thép hộp 50x100 mm, dày 3 mm, dài 6 m:
      Kho^ˊilượng=[(2×(50+100−2×3))×3×6]×7.850=44,46kg.Khối lượng = [(2 × (50 + 100 - 2 × 3)) × 3 × 6] × 7.850 = 44,46 kg.Kho^ˊilượng=[(2×(50+100−2×3))×3×6]×7.850=44,46kg.

    • Thép tấm dày 10 mm, kích thước 2x6 m:
      Kho^ˊilượng=2×6×0,01×7.850=942kg.Khối lượng = 2 × 6 × 0,01 × 7.850 = 942 kg.Kho^ˊilượng=2×6×0,01×7.850=942kg.
    Bảng tra khối lượng riêng của thép phổ biến
    Khối lượng riêng thép hộp
    Kích thước (mm)

    Độ dày (mm)

    Trọng lượng (kg/m)

    20x20

    1.0

    0.89

    40x80

    2.0

    9.78

    50x100

    3.0

    18.3

    Khối lượng riêng thép tròn
    Đường kính (mm)

    Khối lượng (kg/m)

    D10

    0.62

    D20

    2.47

    D32

    6.31

    Khối lượng riêng thép tấm
    Độ dày (mm)

    Khối lượng (kg/m²)

    2

    15.7

    5

    39.25

    10

    78.5

    Lợi ích khi biết khối lượng riêng của thép

    • Tính toán chính xác tải trọng công trình:

      • Tránh hiện tượng lún, nứt hoặc quá tải cho móng và các kết cấu chịu lực.
    • Quản lý chi phí hiệu quả:

      • Dự trù số lượng thép cần thiết, giảm thiểu lãng phí.
    • Lựa chọn vật liệu phù hợp:

      • Dễ dàng so sánh các loại thép để đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật.
    Kết luận

    Khối lượng riêng của thép là thông số quan trọng giúp bạn tối ưu hóa thiết kế và thi công công trình. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận tư vấn về các sản phẩm thép chất lượng cao, hãy truy cập ngay thepdaibang.com. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm uy tín, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm!

    Thông tin liên hệ:

    Email: contact.thepdaibang.com@gmail.com

    Hotline: 0982395798

    Địa chỉ: 145 Đ. Phan Văn Trị, Phường 14, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam

    Hastag : #thepdaibang #baogiathep #baogiasat #banggiathep #banggiasat #satthep #giathephomnay #giasathomnay #satthepxaydung
     

    Bình Luận Bằng Facebook

Chia sẻ trang này