chi tiêu chuẩn mực VIỆT NAM TCVN 4850:2010 nhân dịp hạt ĐIỀU

Thảo luận trong 'Ẩm thực' bắt đầu bởi donhan2901, 8/9/21.

  1. chi tiêu chuẩn mực VIỆT NAM TCVN 4850:2010 nhân dịp hạt ĐIỀU

    chi tiêu chuẩn mực VIỆT NAM TCVN 4850:2010 nhân dịp hạt ĐIỀU

    LIÊN HỆ (101 Đọc / 0 Thích / 0 Bình luận)
    1. Thông tin chủ đề
    2. Tỉnh/TP: Sóc Trăng
    3. Tình trạng hàng: Like New
    4. Nhu cầu: Cần Bán
    1. Thông tin người đăng
    2. Tài khoản: donhan2901
    3. Ngày đăng: 8/9/21 lúc 10:52
    4. Số điện thoại: 0914915916
  2. donhan2901

    donhan2901 Thành viên Thành viên

    Tham gia:
    6/12/20
    Bài viết:
    19,552
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    36
    Giới tính:
    Nam
    FastEhome.com- Đăng kí mở Shop bán hàng miễn phí no-spam Giới thiệu:

    - TCVN 4850:2010 ráng cụ TCVN 4850:1998; - TCVN 4850:2010 tốt CAFECONTROL biên soạn, thẩm định vị Bộ Nông nghiệp & vạc triển Nông thôn yêu cầu, Tổng cục súc xài chuẩn mực Đo gán ghép Chất lượng và thắng ban bố vị cỗ Khoa học và đánh nghệ. - Dưới đây là bảng tóm tắt nội dung chính

    Nguồn: chi tiêu chuẩn nhân dịp điều Việt NAM TCVN 4850:2010

    đơn căn số toan nghĩa quan trọng

    - quả điều (cashew apple) là phần quýnh quáng phùng to có màu vàng, cam,đỏ, … (quả ra bộ lượng điều) - hột điều (cashew nut) bao gồm nhân dịp đằng trong, vỏ lụa và vỏ rắn (quả thực mực tàu cây điều) - Vỏ cứng hạt điều (cashew shell) là khoảng vỏ bao gói trưởng phần nhân dịp và vỏ lụa đằng ngoài, rất cứng. - ô dù vỏ hạt điều (cashew nut shell liquid-CNSL) là chồng lỏng có chứa chấp vách phần chính là cardol và anacardic axit, vách phần nào là nhiều xem độc địa đồng con người. chồng lỏng này tồn tại trong cỡ giữa của vỏ cứng hột điều. - Vỏ lụa (testa) là khoảng vỏ sừng lắm màu nâu đỏ bao bọc lấy nhân điều, tầm vỏ này rất mỏng. - nhân dịp hạt điều (cashew kernel) là phần thu thắng sau chốc qua quá đệ sơ chế tách vỏ mức hột điều. - nhân cựu (Whole) Là nhân nhân bị vỡ vạc giò quá 1/8 kích thước nhân dịp hay nhân dịp nguyên lành. - nhân vỡ vạc ngang (Butt) là nhân dịp bị đổ vỡ theo bề ngang cùng phần nhân dịp vỡ nằm trong suốt tầng 3/8 -7/8 mực tàu nhân nguyên, đồng thời hai lá mầm chả bị tách ra hoàn toàn. - nhân dịp đổ vỡ dính dáng (Split) là nhân dịp bị vỡ cùng theo chiều quy hàng tiến đánh 2 lá mậm bị tách rời, song song kích tấc lá mậm bị vỡ lẽ chứ quá 1/8 nhân. - miếng nhân lớn (Large Piece) là nhân vỡ miểng, nhiều đàng kiếng 4,75 - 8 mm. - mẩu nhân dịp rỏ (Small Piece) là nhân tan vỡ mẩu lắm đàng kiếng 2,8 -4,75 mm. - miếng nhân dịp vụn (Baby Bit) là nhân vỡ khoảnh có lối kiếng giò lọt sang trọng sàn 1,75mm. - nhân đuối là nhân nhiều kích thước rỏ, bề mặt nhe nheo vị có chửa phân phát triển hẹp đủ.



    Yêu cầu chung

    - nhân dịp điều nếu như lắm hình trạng kín trưng, tốt cứt cấp và sấy khô khan hợp lý với lùng ẩm <=5%; - Tỷ lệ sót vỏ <= 1,5% với tổng đường kính vỏ lụa còn sót không quá 2mm; - Tỷ lệ cấp dưới <=5%, tỷ lệ vỡ <=5%; - Không được có sự hiện diện của nấm mốc, sâu hại, côn trùng. Không được có mùi lạ, ôi dầu, không được nhiễm bẩn có tể nhìn thấy bằng mắt thường.



    Bảng 1 - cạc chữ tắt


    STT​
    Viết đóng​
    Tiếng Anh​
    Mô tả​
    1​
    W​
    White​
    Trắng​
    2​
    S​
    Scorched​
    Vàng​
    3​
    SS​
    Second Scorched​
    Vàng sém​
    4​
    LB​
    Light Blemish​
    Nám nhạt thếch​
    5​
    B​
    Blemish​
    Nám​
    6​
    DB​
    Dark Blemish​
    Nám đậm​
    7​
    B​
    Butt​
    đổ vỡ ngang​
    8​
    BB​
    Blemish Butt​
    đổ vỡ ngang nám​
    9​
    S​
    Split​
    tan vỡ dính​
    10​
    LP​
    Large Pieces​
    miếng nhân to​
    11​
    SP​
    Small Pieces​
    mẩu nhân dịp rỏ​
    12​
    B-B​
    Baby - Bits​
    miếng vụn​

    Bảng 2: Yêu cầu chia vội Chất lượng nhân điều
    gấp​
    Ký tiệm​
    Tên thương nghiệp​
    mệnh nhân dịp/lb​
    mạng nhân/kg​
    Màu sắc đẹp nhân​
    miêu tả khác​
    1​
    W 160​
    nhân dịp vốn trắng​
    120 - 160​
    265-353​
    Màu với nhất:
    - Trắng ngà
    - Vàng dửng dưng
    - Xám tro lạt
    - Màu trắng
    2​
    W 180​
    161 - 180​
    355-395​
    3​
    W 210​
    200 - 210​
    440-465​
    4​
    W 240​
    220 - 240​
    485-530​
    5​
    W 280​
    260 - 280​
    575-620​
    6​
    W 320​
    300 - 320​
    660-705​
    7​
    W 400​
    350 - 400​
    770-880​
    8​
    W 450​
    400 - 450​
    880-990​
    9​
    W 500​
    450 - 500​
    990-1100​
    10​
    SW 240​
    nhân dịp vốn vàng​
    220 - 240​
    485 - 530​
    - Vàng
    - Màu ngà
    - Nâu tẻ, xám troduyên cớ do chao đèn ô dù hoặc hâm hơi quá mức dẫn đến nhân bị màu vàng
    11​
    SW 320​
    300 - 320​
    660 - 705​
    12​
    SW​
    -​
    -​
    13​
    SSW​
    nhân vốn dĩ vàng sém​
    -​
    -​
    - Màu xanh bàng quan, ngà đậm
    - Nâu đậm tới nâuNguyên nhân vì chao đèn dầu, hấp hay sấy chín quá
    14​
    LBW 240​
    nhân cựu nám bàng quan​
    220 - 240​
    485 - 530​
    - Trắng ngà, trắng
    - Nâu lạnh lùng, nâu
    - Vàng nhạt thếch, vàng
    nhiều thể có đốm nâu nhưng mà tổng diện trữ <=40% nhân
    15​
    LBW 320​
    300 - 320​
    660 - 705​
    16​
    LBW 450​
    400 - 450​
    880 - 990​
    17​
    BW 240​
    nhân dịp vốn dĩ nám​
    220 - 240​
    485 - 530​
    - Nâu, hổ phách
    - Vàng đến vàng đậm
    - Xanh nhạt phèo đến xanh đậmnhân nhiều thể non hoặc nhăn nhẹ.
    nhiều dạng có đốm nâu nhưng mà cán diện tích trữ <= 60% nhân.
    18​
    BW 320​
    300 - 360​
    660 - 705​
    19​
    BW 360​
    400 - 450​
    880 - 990​
    20​
    DBW​
    nhân dịp nguyên nám đậm​
    -​
    -​
    - lắm thể có đốm đen hoặc nâu.hình dạng như nhân dịp vốn liếng nám
    21​
    WB​
    nhân dịp vỡ gàn trắng​
    -​
    -​
    - Màu gì nhân dịp vốn liếng trắng
    22​
    WS​
    nhân dịp vỡ vạc dính dấp trắng​
    -​
    -​
    - Màu giống nhân cựu trắng
    23​
    LWP​
    Mảnh nhân dịp độ trắng​
    -​
    -​
    - Màu giống nhân dịp cựu trắng
    24​
    SWP​
    khoảnh nhân dịp rỏ trắng​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân vốn liếng trắng
    25​
    SB​
    nhân dịp vỡ lẽ bướng vàng​
    -​
    -​
    - Màu gì nhân dịp vốn vàng
    26​
    SS​
    nhân dịp vỡ vạc dính líu vàng​
    -​
    -​
    - Màu hệt nhân nguyên vàng
    27​
    SSB​
    nhân vỡ vạc gàn vàng sém​
    -​
    -​
    - Màu hệt nhân nguyên vàng sém
    28​
    SSS​
    nhân dịp vỡ vạc vấy vàng sém​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân vốn dĩ vàng sém
    29​
    LBB​
    nhân vỡ vạc can nám tẻ​
    -​
    -​
    - Màu hệt nhân dịp vốn dĩ nám nhạt nhẽo
    30​
    LBS​
    nhân dịp vỡ đầu hàng nám lạt lẽo​
    -​
    -​
    - Màu hệt nhân vốn dĩ nám lạnh lùng
    31​
    LSP​
    khoảnh nhân lớn vàng​
    -​
    -​
    - Màu giống nhân dịp nguyên vàng
    32​
    SSP​
    miểng nhân dịp rỏ vàng​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân dịp vốn liếng vàng
    33​
    LSSP​
    miếng nhân lớn vàng sém​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân dịp vốn dĩ vàng sém
    34​
    SSSP​
    mẩu nhân dịp rỏ vàng sém​
    -​
    -​
    - Màu giống nhân cựu vàng sém
    35​
    BB​
    nhân dịp đổ vỡ ngang nám​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân dịp vốn dĩ nám
    36​
    BS​
    nhân vỡ dây nám​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân vốn nám
    37​
    DBB​
    nhân vỡ vạc ngang nám đậm​
    -​
    -​
    - Màu hệt nhân cựu nám đậm
    38​
    DBS​
    nhân dịp đổ vỡ dãy nám đậm​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân dịp cựu nám đậm
    39​
    LLBP​
    miếng nhân dịp lớn nám nhạt​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân dịp cựu nám lãnh đạm
    40​
    LBP​
    miểng nhân lớn nám​
    -​
    -​
    - Màu chi nhân dịp cựu nám
    41​
    LDBP​
    miểng nhân dịp lớn nám đậm​
    -​
    -​
    - Màu gì nhân cựu nám đậm
    42​
    B-B​
    miểng vụn​
    -​
    -​
    - không trung phân bặt màu sắc đẹp
    Nguồn: TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4850:2010 NHÂN HẠT ĐIỀU
     

    Bình Luận Bằng Facebook

Chia sẻ trang này