FastEhome.com- Đăng kí mở Shop bán hàng miễn phí Giới thiệu: - TCVN 4850:2010 thay núm TCVN 4850:1998; - TCVN 4850:2010 xuể CAFECONTROL biên soạn, thẩm định do Bộ cạn nghiệp & phân phát triển cạn thôn yêu cầu, Tổng cục súc tiêu xài chuẩn mực Đo gán ghép Chất lượng và xuể công bố do cỗ môn học và tiến đánh nghệ. - Dưới đây là bảng tóm tắt nội dung chính Nguồn: tiêu pha chuẩn nhân điều Việt NAM TCVN 4850:2010 Một Số toan nghĩa quan yếu - trái điều (cashew apple) là phần cuống phình to lắm màu vàng, cam,đỏ, … (quả ra vẻ lượng điều) - hột điều (cashew nut) bao gồm nhân phía trong, vỏ lụa và vỏ cứng (quả tình mực cây điều) - Vỏ rắn hột điều (cashew shell) là lớp vỏ bao gói cả phần nhân và vỏ lụa bên ngoài, rất cứng. - dẫu vỏ hột điều (cashew nut shell liquid-CNSL) là Chất lỏng lắm chứa vách phần chính là cardol và anacardic axit, vách phần nào lắm tính tình độc địa đồng con người. Chất lỏng nà tồn tại trong quãng giữa cụm từ vỏ cứng hạt điều. - Vỏ lụa (testa) là tìm vỏ sừng nhiều màu nâu hường bao bọc lấy nhân dịp điều, tìm kiếm vỏ nào rất bẩm. - nhân hạt điều (cashew kernel) là phần thâu nổi sau khi sang trọng quá trình sơ chế tách vỏ mực tàu hạt điều. - nhân dịp cựu (Whole) Là nhân dịp nhân dịp bị tan vỡ đừng quá 1/8 kích thước nhân năng nhân dịp nguyên lành. - nhân đổ vỡ gàn (Butt) là nhân bị vỡ lẽ theo bề can cùng phần nhân vỡ lẽ nằm trong trên dưới 3/8 -7/8 cụm từ nhân vốn liếng, song song hai lá mầm giò bị tách vào hoàn trả rành. - nhân dịp vỡ dính (Split) là nhân bị đổ vỡ với theo bề dãy đánh 2 lá mống cụt bị tách rời, song song kích thước lá mống bị vỡ chứ quá 1/8 nhân dịp. - miểng nhân dịp lớn (Large Piece) là nhân vỡ lẽ Mảnh, nhiều đàng kiếng 4,75 - 8 mm. - Mảnh nhân bé (Small Piece) là nhân dịp tan vỡ khoảnh có đàng kính 2,8 -4,75 mm. - mẩu nhân vụn (Baby Bit) là nhân vỡ lẽ khoảnh nhiều lối kính không trung lọt sang trọng sàn 1,75mm. - nhân dịp mát là nhân giàu kích tấc rỏ, bề mặt nhe nheo vì chửa phân phát triển chật đủ. Yêu cầu chung - nhân dịp điều nếu lắm dạng hình đặc trưng, nổi cứt vội và sấy khô ăn nhập lý cùng tìm kiếm ẩm <=5%; - Tỷ lệ sót vỏ <= 1,5% với tổng đường kính vỏ lụa còn sót không quá 2mm; - Tỷ lệ cấp dưới <=5%, tỷ lệ vỡ <=5%; - Không được có sự hiện diện của nấm mốc, sâu hại, côn trùng. Không được có mùi lạ, ôi dầu, không được nhiễm bẩn có tể nhìn thấy bằng mắt thường. Bảng 1 - Các chữ viết đóng STTviết lách đóngTiếng Anhbiểu lộ1WWhiteTrắng2SScorchedVàng3SSSecond ScorchedVàng sém4LBLight BlemishNám nhạt phèo5BBlemishNám6DBDark BlemishNám đậm7BButtvỡ vạc bướng8BBBlemish Buttvỡ lẽ ngang nám9SSplitvỡ lẽ quy hàng10LPLarge Pieceskhoảnh nhân to11SPSmall PiecesMảnh nhân dịp bé12B-BBaby - Bitsmiếng vụn Bảng 2: Yêu cầu cứt vội vàng chồng cây nhân dịp điều vội vàngKý hiệugã thương nghiệpcăn số nhân dịp/lbmệnh nhân dịp/kgMàu sắc nhân dịptrình bày khác1W 160nhân dịp vốn dĩ trắng120 - 160265-353Màu cùng nhất: - Trắng ngà - Vàng nhạt thếch - Xám tro nhạt - Màu trắng2W 180161 - 180355-3953W 210200 - 210440-4654W 240220 - 240485-5305W 280260 - 280575-6206W 320300 - 320660-7057W 400350 - 400770-8808W 450400 - 450880-9909W 500450 - 500990-110010SW 240nhân dịp vốn liếng vàng220 - 240485 - 530- Vàng - Màu ngà - Nâu nhạt phèo, xám troduyên cớ vì ôi chao dù hay hâm hơi quá ngữ dẫn đến nhân dịp bị màu vàng11SW 320300 - 320660 - 70512SW--13SSWnhân dịp nguyên vàng sém--- Màu xanh lạt, ngà đậm - Nâu đậm tới nâunguyên do vày đậu phụ nhự ô, hấp hoặc sấy chín quá14LBW 240nhân dịp cựu nám hờ hững220 - 240485 - 530- Trắng ngà, trắng - Nâu nhạt, nâu - Vàng thờ ơ, vàng nhiều dạng có đốm nâu cơ mà tổng diện tích <=40% nhân15LBW 320300 - 320660 - 70516LBW 450400 - 450880 - 99017BW 240nhân dịp nguyên nám220 - 240485 - 530- Nâu, hổ phách - Vàng đến vàng đậm - Xanh nhạt thếch tới xanh đậmnhân lắm trạng thái non hay nhe nặng. lắm trạng thái lắm đốm nâu mà cán diện tàng trữ <= 60% nhân.18BW 320300 - 360660 - 70519BW 360400 - 450880 - 99020DBWnhân vốn nám đậm--- giàu dạng lắm đốm xui hay nâu.hình dạng như nhân vốn liếng nám21WBnhân dịp vỡ lẽ can trắng--- Màu chi nhân dịp vốn dĩ trắng22WSnhân dịp vỡ vạc vấy trắng--- Màu giống nhân dịp vốn trắng23LWPmẩu nhân dịp độ trắng--- Màu hệt nhân vốn dĩ trắng24SWPmẩu nhân nhỏ trắng--- Màu chi nhân dịp nguyên trắng25SBnhân dịp vỡ vạc gàn vàng--- Màu chi nhân vốn vàng26SSnhân vỡ lẽ quy hàng vàng--- Màu giống nhân cựu vàng27SSBnhân dịp tan vỡ gàn vàng sém--- Màu hệt nhân vốn dĩ vàng sém28SSSnhân dịp vỡ lẽ hàng vàng sém--- Màu hệt nhân dịp vốn liếng vàng sém29LBBnhân vỡ vạc bướng nám nhạt nhẽo--- Màu gì nhân vốn liếng nám lạnh lùng30LBSnhân dịp tan vỡ dính dáng nám thờ ơ--- Màu chi nhân dịp cựu nám bàng quan31LSPmiếng nhân lớn vàng--- Màu chi nhân dịp vốn liếng vàng32SSPmiểng nhân dịp nhỏ vàng--- Màu gì nhân dịp vốn vàng33LSSPmẩu nhân to vàng sém--- Màu hệt nhân vốn dĩ vàng sém34SSSPmiểng nhân bé vàng sém--- Màu hệt nhân cựu vàng sém35BBnhân vỡ lẽ can nám--- Màu gì nhân dịp cựu nám36BSnhân dịp đổ vỡ dính líu nám--- Màu gì nhân vốn dĩ nám37DBBnhân dịp tan vỡ ngang nám đậm--- Màu hệt nhân vốn dĩ nám đậm38DBSnhân vỡ dính líu nám đậm--- Màu chi nhân dịp vốn dĩ nám đậm39LLBPmẩu nhân dịp lớn nám lãnh đạm--- Màu gì nhân vốn liếng nám lạt lẽo40LBPkhoảnh nhân dịp to nám--- Màu hệt nhân vốn nám41LDBPkhoảnh nhân dịp to nám đậm--- Màu chi nhân dịp vốn dĩ nám đậm42B-Bmiểng vụn--- không trung phân bặt màu sắc đẹp Nguồn: TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4850:2010 NHÂN HẠT ĐIỀU